VF5 lựa chọn tối ưu vượt trội i10

VinFast VF 5 sẽ cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Grand i10 với mức giá bán hấp dẫn và mẫu xe điện này có nhiều công nghệ hơn, chi phí sử dụng thấp hơn.

Mẫu xe điện VinFast VF 5 sẽ là “tân binh” trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam nhằm thay thế cho Fadil trước đây. Thương hiệu Việt đã chính thức công bố thông số, giá bán xe VinFast VF 5 và các đối thủ trong phân khúc như Hyundai Grand i10 sẽ phải dè chừng. VF5 lựa chọn tối ưu vượt trội i10

So sánh giá xe VinFast VF 5 với Hyundai Grand i10

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
VinFast VF 5 Plus (thuê pin) 468 Hyundai Grand i10 Hatchback 330 – 402
VinFast VF 5 Plus (mua pin) 548 Hyundai Grand i10 Sedan 350 – 415

So sánh kích thước VinFast VF 5 với Hyundai Grand i10

Thông số VinFast VF 5 Plus Hyundai Grand i10 Hatchback
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.965 x 1.720 x 1.580 3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.513 2.450

So sánh ngoại thất VinFast VF 5 với Hyundai Grand i10

Thông số VinFast VF 5 Plus Hyundai Grand i10 Hatchback
Hệ thống đèn Bi Halogen Halogen
Đèn định vị LED Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, báo rẽ Chỉnh/gập điện, báo rẽ
La-zăng 17 inch 15 inch
Đèn hậu LED Halogen

So sánh nội thất VinFast VF 5 với Hyundai Grand i10

Thông số VinFast VF 5 Plus Hyundai Grand i10 Hatchback
Chất liệu ghế Da tổng hợp Nỉ
Đồng hồ Kỹ thuật số Analog
Điều hòa Tự động Chỉnh cơ
Phanh tay
Chìa khóa thông minh

So sánh an toàn VinFast VF 5 với Hyundai Grand i10

Thông số VinFast VF 5 Plus Hyundai Grand i10 Hatchback
Ga hành trình Không
Cảnh báo giao thông phía sau Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa Không
Hỗ trợ đỗ xe phía sau
Hỗ trợ phanh khẩn cấp Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Chống bó cứng phanh
Giám sát áp suất lốp Không

So sánh động cơ VinFast VF 5 với Hyundai Grand i10

Thông số VinFast VF 5 Plus Hyundai Grand i10 Hatchback
Loại động cơ Điện – pin lithium Kappa 1.2 MPI
Công suất 100 kW (134 mã lực) 83 mã lực
Mô-men xoắn 135Nm 114Nm

Chi phí sử dụng 1 tháng tương đương 3000Km

Dòng xe Chi phí 1 tháng tương đương 3000Km Thành tiền ( VNĐ)
Huyndai I10 180 lít xăng 4,302,000
VF5 thuê Pin 340 Kw + 1.6tr thuê Pin 2,688,000
VF5 Mua Pin 340 Kw 1,088,000

Lưu ý: Tạm tính 1 lít xăng tương đương 24.000 VNĐ, 1 KW tương đương 3,200 VMĐ ( Bản tính trên chỉ mang tính chất tham khảo)

(Vì vậy: VF5 lựa chọn tối ưu vượt trội i10)

Chia sẻ:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Share