BẢNG GIÁ XE VINFAST THÁNG 7/2024
Bảng Giá Xe VinFast kèm chính sách ưu đãi mới nhất của VinFast Việt Nam
Áp dụng từ 1/7/2024 – Thông báo mới
-
Khách hàng mua theo hình thức trả góp
CHÍNH SÁCH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN MUA Ô TÔ:
Tiêu chí | Gói ưu đãi lãi suất | ||
Sản phẩm áp dụng | Ô tô điện không pin hoặc kèm pin | ||
Tỷ lệ cho vay | 70%
(Shinhanbank 80% giá trị xe không Pin) |
||
Thời gian | Tối đa 8 năm | ||
Lãi suất cho Khách hàng | ·2 năm đầu: 4.8%/năm.
·Các năm kế tiếp: theo quy định của ngân hàng |
||
Phương thức trả nợ | ·Gốc trả đều hàng tháng, lãi theo dư nợ giảm dần | ||
Ngân hàng triển khai | Vietcombank, BIDV, Vietin Bank, Techcombank, Sacombank, Shinhan Bank | ||
Thời gian triển khai | 01/07/2024 đến khi có thông báo mới |
Ngoài ra khách hàng còn áp dụng chung với chính sách dành cho khách hàng chuẩn bị và đang sở hữu ô tô điện cụ thể như sau:
- Miễn phí để xe dưới 5 giờ tại tất cả các bãi để xe của các công ty trong tập đoàn Vingroup trong vòng 2 năm (đến 1/7/2026).
- Được phục vụ VIP tại tất cả các quầy lễ tân của các cơ sở dịch vụ thuộc tập đoàn Vingroup, có line riêng.
- Sạc miễn phí tại trạm sạc V-Green đến 1/7/2025 (Riêng VF9 là 2 năm).
- Được ưu tiên chỗ đỗ xe tại các cơ sở dịch vụ của tập đoàn Vingroup (có cột sạc được miễn phí đến 1/7/2025)
- Chính sách giành riêng cư dân Vinhomes từ nay đến 1/7/2026:
– Được miễn phí để xe ô tô điện tại các bãi xe của Vinhomes và miễn phí sạc điện. Nếu sạc tại nhà được hỗ trợ 900k/tháng/xe.
– Chủ sở hữu xe ô tô điện được ưu tiên bố trí chỗ để xe vào các khu vực của CĐT tại các KĐT Vinhomes nếu chỗ để xe không đủ.
– Chủ sở hữu ô tô điện được hỗ trợ lắp cột sạc tại các biệt thự nếu có nhu cầu với mức hỗ trợ 10 triệu VNĐ/biệt thự.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF3 (NEW)
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km –2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
240.000.000 |
322.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
900.000 |
1.200.000 |
2.000.000 |
Phí cọc thuê pin |
7.000.000 |
TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 3
Trang bị |
Màu sơn ngoại thất nâng cao |
Màu sơn ngoại thất theo yêu cầu |
||||
Vàng |
Hồng Tím | Xanh Lá Nhạt | Xanh Dương Nhạt |
Hồng Phấn |
||
Giá trang bị |
8.000.000 |
15.000.000 |
Lưu ý: Giá xe VinFast VF 3 tháng 7/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF 3 theo khu vực khách hàng.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF5 (NEW)
Phiên bản |
Plus |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
468.000.000 |
548.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
479.000.000 |
559.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.200.000 | 1.600.000 |
2.700.000 |
Phí cọc thuê pin |
15.000.000 |
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI DÀNH CHO KHÁCH HÀNG VF 5
- Giai đoạn 1: Từ ngày 07/07/2024 đến hết ngày 10/07/2024
- Ưu đãi:
- Lựa chọn màu sơn:
- Miễn phí màu sơn nâng cao (tương đương 10.000.000 VNĐ) bao gồm: Vàng (Summer Yellow), Xanh dương nhạt (Aquatic Azure), Hồng Tím (Iris Berry), Xanh lá nhạt (Urban Mint); hoặc
- Miễn phí màu sơn theo yêu cầu (tương đương 20.000.000 VNĐ)
- Tặng 10.000.000 VNĐ
- Thời gian triển khai:KH đặt cọc thông qua hệ thống online/showroom/NPP ủy quyền của VinFast từ ngày 07/07/2024 đến hết ngày 10/07/2024
- Ưu đãi:
- Giai đoạn 2: từ ngày 11/07/2024 đến hết ngày 31/07/2024
- Ưu đãi:Ưu đãi 50% chi phí của màu sơn nâng cao (tương đương 5.000.000 VNĐ) bao gồm: Vàng (Summer Yellow), Xanh dương nhạt (Aquatic Azure), Hồng Tím (Iris Berry), Xanh lá nhạt (Urban Mint).
- Thời gian triển khai:KH đặt cọc thông qua hệ thống online/showroom/NPP ủy quyền của VinFast từ ngày 11/07/2024 đến hết ngày 31/07/2024
Lưu ý: Giá xe VinFast VF 5 tháng 7/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF 3 theo khu vực khách hàng.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF e34 (NEW)
Hình thức |
Thuê pin
< 3.000 km |
Thuê pin
≥ 3.000 km |
Mua pin |
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
710.000.000 |
830.000.000 |
|
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
721.000.000 |
841.000.000 |
|
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
2.100.000 |
3.500.000 |
Phí cọc thuê pin |
30.000.000 |
Lưu ý: Giá xe VinFast VF e34 tháng 7/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF e34 theo khu vực khách hàng.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF 6 (NEW)
Phiên bản |
Base | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
675.000.000 |
765.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
686.000.000 |
776.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.400.000 |
1.800.000 |
3.000.000 |
Phiên bản |
Plus | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
765.000.000 |
855.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
776.000.000 |
866.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.400.000 |
1.800.000 |
3.000.000 |
Phí cọc thuê pin |
25.000.000 |
Lưu ý: Giá xe VinFast VF 6 tháng 7/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF 6 theo khu vực khách hàng.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF 7 (NEW)
Phiên bản |
Base | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
850.000.000 |
999.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
861.000.000 |
1.010.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 | 2.900.000 |
4.800.000 |
Phiên bản |
Plus – Trần thép |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
999.000.000 |
1.199.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
1.011.000.000 |
1.211.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phiên bản |
Plus – Trần kính |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
1.024.000.000 |
1.224.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
1.036.000.000 |
1.236.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 | 2.900.000 |
4.800.000 |
Phí cọc thuê pin |
41.000.000 |
Lưu ý: Giá xe VinFast VF 7 tháng 7/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF 7 theo khu vực khách hàng.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF8 (NEW)
Phiên bản |
Eco |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.106.000.000 |
1.309.000.000 |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.162.000.000 |
1.375.000.000 |
Phiên bản |
Eco |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.174.000.000 |
1.387.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.900.000 |
2.900.000 |
4.800.000 |
Phiên bản |
Plus |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.289.000.000 |
1.492.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.354.000.000 |
1.567.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.366.000.000 |
1.579.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.900.000 | 2.900.000 |
4.800.000 |
Phí cọc thuê pin |
41.000.000 |
Lưu ý: Giá xe VinFast VF 8 tháng 3/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF 8 theo khu vực khách hàng.
BẢNG GIÁ & KHUYẾN MẠI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF9 (NEW)
Phiên bản | Eco | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.500 km |
> 3.500 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.513.000.000 | 2.013.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.589.000.000 | 2.114.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.601.000.000 | 2.126.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 |
Phiên bản | Plus – 7 chỗ | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.500 km |
> 3.500 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.701.000.000 | 2.201.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.786.000.000 | 2.314.000.000 | ||
Phiên bản | Plus – 7 chỗ | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.500 km |
> 3.500 km | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.798.000.000 | 2.326.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 |
Phiên bản | Plus – 6 chỗ | |||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km –
3.500 km |
> 3.500 km |
||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.733.230.000 |
2.233.230.000 |
||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.818.000.000 |
2.346.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.830.000.000 |
2.358.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
4.200.000 |
6.000.000 |
8.400.000 |
Phí cọc thuê pin |
60.000.000 |
Lưu ý: Giá xe VinFast VF 9 tháng 7/2024 bao gồm VAT, giá xe mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí lăn bánh vui lòng liên hệ BP. Kinh Doanh nhận ngay ưu đãi tốt nhất kèm giá lăn bánh VinFast VF 9 theo khu vực khách hàng.
Muốn lái thử tại đâu, cần báo giá bản Nâng cao.
Anh chị để lại số điện thoại nhân viên bên em liên hệ tư vấn ạ.
Xe nhìn là mê, báo giá Vũng Tàu
Anh chị để lại số điện thoại bên em liên hệ tư vấn ạ.