Giá xe Suzuki XL7 lăn bánh tháng mới nhất tặng hỗ trợ 50% phí trước bạ

Cập nhập Giá xe Suzuki XL7 lăn bánh tháng mới nhất tặng hỗ trợ 50% phí trước bạ tháng 10/2021

Suzuki XL7 thế hệ hoàn toàn mới là sự kết hợp giữa khả năng vận hành vượt trội, ngoại hình cá tính và khoang nội thất tiện nghi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam với duy nhất một phiên bản.


Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Suzuki XL7 là các mẫu xe MPV lai SUV như: Mitsubishi Xpander Cross, Honda BR-V hay Toyota Rush.

Suzuki XL7 phân phối tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 06 màu ngoại thất: cam, kaki, đỏ rượu, xám, trắng, đen.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Suzuki XL7 tháng 10/2021

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Suzuki XL7 GLX 589,9 692 680 661 50% lệ phí trước bạ,
tương đương 29,5 triệu đồng
Suzuki XL7 GLX (ghế da) 599,9 703 691 672

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Suzuki XL7 lăn bánh tháng mới nhất tặng hỗ trợ 50% phí trước bạ

Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 2021

Thông số Suzuki XL7 GLX
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.450 x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Khoảng cách bánh xe trước (mm) 1.515
Khoảng cách bánh xe sau (mm) 1.530
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Số chỗ ngồi 7
Dung tích bình xăng (L) 45
Trọng lượng không tải (kg) 1.175
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.730
Dung tích khoang hành lý (L) 153 – 550
Động cơ K15B
Dung tích động cơ (cm3) 1.462
Số xy-lanh 4
Số van 16
Đường kính xy-lanh x khoảng chạy piston (mm) 74 x 85
Tỷ số nén 10.5
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 77 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 138 @ 4.400
Hộp số 4AT
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống
Mâm xe Hợp kim 5 chấu kép 16 inch
Lốp xe 195/60R16
Hệ thống treo trước MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6.39
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.99
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5.47
Chia sẻ:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Share