Dailyxehoi.com.vn Giá xe Ford Everest lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Ford Everest là mẫu SUV 7 chỗ được phát triển từ khung gầm của dòng xe bán tải Ford Ranger. Phiên bản nâng cấp mới của mẫu xe này đã có mặt tại thị trường Việt Nam, phân phối cùng 5 phiên bản với một vài thay đổi về thiết kế và nâng cấp lớn về hệ truyền động.
Với dáng vẻ thanh lịch, đơn giản và trang bị tiện nghi đầy đủ, Ford Everest là đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV 7 chỗ cạnh tranh với: Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,…
Tại Việt Nam, Ford Everest 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 7 màu sơn ngoại thất gồm: đen, xanh thiên thanh, đỏ sunset, bạc, trắng tuyết, xám meteor, ghi vàng.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Ford Everest tháng 10/2021:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1,399 | 1,610 | 1,582 | 1,563 | 20 triệu đồng (Quà tặng mùa hè) |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1,181 | 1,363 | 1,339 | 1,320 | |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 (MỚI) | 1,112 | 1,284 | 1,262 | 1,243 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 |
Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 |
Kiểu xe | SUV | ||
Số chỗ ngồi | 07 | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 4892 x 1860 x 1837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | ||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.996 | ||
Công suất (hp/rpm) | 213/3.750 | 180/ 3.500 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750 – 2.000 | 420/1.750 – 2.500 | |
Hệ dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||
Hộp số | 10AT | ||
Túi khí trước | 02 túi khí trước | ||
Túi khí bên | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |