Giá xe VinFast Lux SA2.0 lăn bánh mới nhất kèm ưu đãi bùng nổ cập nhập tháng 11/2021 đầy đủ các phiên bản Lux SA Tiêu Chuẩn (Base) – Lux SA Nâng Cao (Plus) – Lux SA Cao Cấp (Premium).
VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV 7 chỗ thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang (Mid-Size luxury SUV) phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5 thế hệ 5. Xe được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018. sau 3 năm khẳng định chất lượng VinFast Lux SA2.0 Đang khẳng định vị trí Top đầu trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam.
Là dòng xe SUV đầu tiên của thương hiệu VinFast, lại được định hình trong phân khúc cao cấp nên VinFast Lux SA2.0 luôn nhận được nhiều sự quan tâm của thị trường ô tô trong nước nói chung và thế giới nói riêng, cả về thiết kế, giá bán, khả năng vận hành cũng như các tính năng và tiện nghi được trang bị trên xe.
Đối thủ cạnh tranh chung phân khúc SUV 7 chỗ với VinFast Lux SA2.0 gồm có: Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Hyundai Santa Fe,…
VinFast Lux SA2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Giá xe VinFast Lux SA2.0 lăn bánh mới nhất kèm ưu đãi bùng nổ
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 11/2021:
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Giá ưu đãi kích cầu tháng 11/2021 (VND) | |
Trả thẳng 100% giá trị xe | Bảo lãnh lãi suất vượt trội | ||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn (Base) | 1.552.090.000 | 1.026.165.000 | 1.162.490.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao (Plus) | 1.642.968.000 | 1.118.840.000 | 1.263.240.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp (Premium) | 1.835.693.000 | 1.271.600.000 | 1.432.625.000 |
Tư Vấn 24/7 : 084.966.1800
Tư Vấn 24/7 : 0977.649.871
Tư Vấn 24/7 : 084.966.1800
Tư Vấn 24/7 : 0977.649.871
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 11/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết sau ưu đãi (VND) | Giá lăn bánh (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.026.165.000 | 1.184.078.200 | 1.161.554.900 | 1.142.554.900 | |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.118.840.000 | 1.287.874.200 | 1.263.497.400 | 1.244.497.400 | |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.271.600.000 | 1.458.965.400 | 1.431.533.400 | 1.412.533.400 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tư Vấn 24/7 : 084.966.1800
Tư Vấn 24/7 : 0977.649.871
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 – 6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 – 4.500 | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | ||
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |||
Túi khí | 06 túi | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 |