Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất ưu đãi ra sao? Dailyxehoi.com.vn cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Sedan VinFast Lux A2.0 2021 mới nhất đầy đủ các phiên bản đang bán tại Việt Nam.
VinFast Lux A2.0 là một trong 2 dòng xe cao cấp nhất của thương hiệu Việt trình làng lần đầu tiên tại Paris Motor Show 2018. Ngay sau đó, VinFast Lux A2.0 cũng được giới thiệu đến khách hàng trong nước và những chiếc xe đầu tiên lăn bánh vào cuối năm 2019.
Mặc dù được phát triển dựa trên nền tảng BMW 5-Series với cùng kích thước khung gầm, động cơ, nhưng giá xe VinFast Lux A2.0 dễ tiếp cận với khách hàng Việt. Mẫu xe này thậm chí còn rẻ hơn nhiều dòng sedan hạng D ở Việt Nam như Toyota Camry hay Honda Accord.
Hiện nay, khách hàng Việt có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất xe VinFast Lux A2.bao gồm: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 11/2021
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá bảo lãnh lãi suất vượt trội (VNĐ) | Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ) |
---|---|---|---|
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Giá lăn bánh tạm tính xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 11/2021
Phiên bản | Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 881.695.000 | 1.023.104.525 | 1.005.470.625 | 986.470.625 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 948.575.000 | 1.099.013.325 | 1.080.041.825 | 1.061.041.825 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.074.450.000 | 1.241.881.450 | 1.220.392.450 | 1.201.392.450 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 Nâng cao | VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | 2.968 | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.997 | 1.997 | 1.997 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | 70 | 70 |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | Có |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ZF – Tự động 8 cấp | ZF – Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11,11 | 11,11 | 10,83 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,90 | 6,90 | 6,82 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,32 |