Cập nhập mới nhất Giá xe Hyundai Elantra lăn bánh tháng 10/2021 Tặng ưu đãi lên đến 30 triệu đồng
Hyundai Elantra với những thay đổi đáng kể về ngoại thất, chiều dài xe tăng 50mm. Đặc biệt phần cụm đèn pha và đèn hậu LED, tản nhiệt dạng thác nước mạ crom sáng bóng nhờ vào ngôn ngữ thiết kế mới Sensual Sportiness làm điểm nhấn nổi bật cho phiên bản mới. Nội thất xe không có nhiều thay đổi, màn hình giải trí nâng cấp 8 inch, cụm nút bấm và cửa gió làm lại, sưởi hàng ghế trước.
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra được phân phối với 6 màu sơn ngoại thất là: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Cát và Vàng be. Đối thủ cạnh tranh với Kia Cerato, Toyota Altis, Mazda 3, Honda Civic,… trong phân khúc sedan hạng C.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Hyundai Elantra tháng 10/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580 | 680 | 669 | 650 | 25-30 triệu đồng, tùy phiên bản |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655 | 765 | 752 | 733 | |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699 | 815 | 801 | 782 | |
Hyundai Elantra Sport | 769 | 895 | 879 | 860 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Giá xe Hyundai Elantra lăn bánh tháng 10/2021 Tặng ưu đãi lên đến 30 triệu đồng
Thông số kỹ thuật cơ bản trang bị trên xe Hyundai Elantra
Thông số/Phiên bản | Hyundai Elantra1.6 MT | Hyundai Elantra1.6 AT | Hyundai Elantra2.0 AT | Hyundai ElantraSport |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.620 x 1,.00 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Động cơ | Gamma II 1.6L | Nu 2.0L | 1.6L Turbo | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.591 | |
Công suất cực đại (v/p) | 128/6.300 | 156/6.200 | 204/ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (v/p) | 155/4.850 | 196/4.000 | 265/1.500 ~ 4.500 | |
Treo trước/sau | Mcpherson/Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | 7DCT | |
Số túi khí | 2 | 6 | 7 |